Sự ham thích, thể hiện và ý thức Xu hướng tính dục

Vài người phân biệt

1. Ham thích người khác phái/cùng phái.

2. Quan hệ/thể hiện tình cảm với người khác phái/cùng phái.

3. Sự ham thích người khác phái/cùng phái so với sự thể hiện cá nhân (nam tính/nữ tính).

4. Tự nhận mình là dị tính, đồng tính, song tính, vv.

Các tổ chức y khoa chính thống cũng khẳng định rằng "sự thể hiện giới tính (sexual behaviour) là khác với xu hướng tính dục".[8]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Xu hướng tính dục http://www.colorado.edu/Economics/CEA/papers98/wp9... http://www.iserp.columbia.edu/research/working_pap... http://msu.edu/~breedsm/pdf/Blanchard2006IntFratHa... http://www.psych.utah.edu/people/faculty/diamond/P... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb15086667w http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb15086667w http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh91005179 http://www.surgeongeneral.gov/library/sexualhealth... http://d-nb.info/gnd/7568353-2 http://www.camh.net/Care_Treatment/Resources_for_P...